🌟 온 세상을 얻은 듯

1. 세상에 부러울 것 하나 없이 매우 만족해하는 것처럼.

1. NHƯ CÓ CẢ THẾ GIỚI: Như thể rất hài lòng không có gì phải ghen tị với thế gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그는 오랫동안 짝사랑하던 여인과 결혼하는 날, 온 세상을 얻은 듯 기쁜 표정이었다.
    He looked as happy as if he had won the whole world on the day he married a long-time crush.

온 세상을 얻은 듯: as if one gains all the world,世界中を得たように,comme si l'on obtenait le monde entier,como si hubiera adueñado de todo el mundo,,,Như có cả thế giới,(ป.ต.)ราวกับได้โลกทั้งใบ ; มีความสุขเหมือนกับได้โลกทั้งใบมาครอง,,как-будто весь мир у меня в руках,像得到整个世界一样,

💕Start 온세상을얻은듯 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78)